🐁 24 Điểm Khối D Nên Chọn Trường Nào
Thi đại học được trên 24 điểm khối D nên học trường nào, ngành nào? VnDoc.com sẽ tổng hợp một số trường và một số ngành học của các trường đó có điểm chuẩn của năm trước từ 24 điểm trở lên để các bạn có thể dễ dàng tham khảo và chọn lựa ít nhất là ngành học.
A. Ở Miền Bắc. 1. Đại học Sư phạm Hà Nội. Từ 24 - 27 điểm khối C, bạn có thể chọn thi vào trường Đại học Sư phạm Hà Nội với các ngành Sư phạm Vật Lý, sư phạm Ngữ Văn, Sư phạm Địa Lý, Tâm lý học giáo dục, Tâm lý học ., trong có có ngành tâm lý học đang được đánh giá là ngành dễ xin việc cũng
Các ngành khối C dễ kiếm việc làm 2021 nhóm ngành Luật. 6. Các nhóm ngành khác. Ngoài những nhóm ngành thi khối C ở trên, các em thi khối C cũng có thể lựa chọn thi các ngành học thuộc các nhóm ngành khác như: Nhóm ngành Tâm lý: Chuyên ngành Tâm lý học (điểm chuẩn TB 26 điểm
HCM. Thêm một lựa chọn hợp lý dành cho những thí sinh hoang mang không biết đạt 20 điểm khối D nên chọn trường nào ở TP.HCM đó là Trường Đại học Văn Hóa TP.HCM. Vào năm 2020, ngôi trường này có nhiều ngành lấy điểm chuẩn từ 15 - 20 điểm. Trong đó có nhiều ngành tuyển
Trường hợp nào không được coi là cơ sở giáo dục trực thuộc hệ thống giáo dục quốc dân ở Việt Nam. 20/10/2022 by PerfunctoryPoster.
18 điểm nên chọn trường nào? 1. Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội ( Khối A, A1, B, D1, D2, D3, D4, D5, D6) 2. Đại Học Sài Gòn (Khối A, A1, B, C, D1) 3. Học Viện Hải Quân - Hệ quân sự KV miền Nam (Khối A)
21, 22 điểm Khối D nên chọn trường nào ở Miền Trung 23, 24 điểm Khối D nên chọn trường nào ở? 23, 24 điểm Khối D nên chọn trường nào ở Miền Bắc
Với những cá nhân làm việc có năng lực và kinh nghiệm thì mức lương hoàn toàn có thể gấp nhiều lần. Chương trình/ngành đào tạo: Sư phạm tiếng Trung Quốc. Mã trường: QHF Mã nhóm ngành/Mã ngành: 7140234 Tỷ lệ có việc làm sau tốt nghiệp : 100 % Chỉ tiêu THPT : 15 Chỉ tiêu
Một vài nét khái quát về khối D. Trước khi đi vào chia sẻ về 20 điểm khối D nên chọn trường nào ở TPHCM 2022, chúng tôi có những chia sẻ khái quát về khối D: Khối D là gì? Khối D cơ bản (D01) chỉ gồm 3 môn cơ bản: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh.
TrzWYGs. 24 điểm khối D24 nên chọn trường nào vừa phù hợp với năng lực vừa chất lượng? Đó là vấn đề được các sĩ tử đặc biệt quan tâm, góp phần xác định được con đường phù hợp hơn cho một hành trình mới. Vì thế, sẽ giúp các bạn học sinh và quý phụ huynh hiểu rõ về khối D24 và đề xuất các trường tuyển sinh mức 24 điểm khối D24. Hãy cùng tìm hiểu ngay qua bài viết sau đây để lựa chọn ngôi trường phù hợp nhé. Nội dung bài viết1 Khối D24 là khối gì? 2 Khối D24 lấy bao nhiêu điểm? 24 điểm khối D24 là cao hay thấp? 3 Vậy 24 điểm khối D24 nên học Trường nào?4 Bí quyết ôn luyện khối D24 đạt điểm cao5 Kết luận Khối D24 là tổ hợp các môn học Toán học, Hóa học, Tiếng Pháp. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại thêm Danh sách các trường tuyển sinh 22 điểm khối D14 tại Hà Nội Bỏ túi ngay thông tin các trường tuyển sinh 28 điểm khối D04 Danh sách các trường tuyển sinh 27 điểm khối D90 chất lượng tại Đà Nẵng Bỏ túi ngay các trường tuyển sinh 26 điểm khối D08 tại Hà Nội Khối D24 lấy bao nhiêu điểm? 24 điểm khối D24 là cao hay thấp? Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối D24 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại. Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022Môn Toán học điểm trung bình là điểmMôn Hóa học điểm trung bình là điểmMôn Tiếng Pháp điểm trung bình là 6 điểmTổng điểm trung bình 3 môn Toán học, Hóa học, Tiếng Pháp khối D24 là điểm thấp hơn 24 điểm. Bạn đạt được 24 điểm cho 3 môn Toán học, Hóa học, Tiếng Pháp thì trên mức điểm trung bình. Vì thế có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối D24 24 điểm để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau 24 điểm khối D24 nên học Trường nào?Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sách tất cả các trường đại học ở Cả nước có điểm chuẩn khối D24 dưới 24 2022, cả nước có “ 4 trường đại học ” xét tuyển khối D24 dưới 24 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!2 trường Đại học Miền Bắc xét tuyển khối D24 dưới 24 điểmỞ miền Bắc chúng tôi tìm thấy 2 trường Đại học thuộc khối D24 dưới 24 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồmNhà G7-G8, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội Năm 2022, Trường Quốc tế - ĐHQG Hà Nội có 4 ngành tuyển sinh thuộc khối D24 có điểm chuẩn từ 20 đến điểmXem chi tiết 4 ngành Thu gọnNgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩnTin học và Kỹ thuật máy ĐiểmPhân tích dữ liệu kinh ĐiểmCông nghệ thông tin ứng dụng7480201D2420 ĐiểmKỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics7520139D2420 ĐiểmSố 55 đường Giải Phóng, Hai Bà Trưng, Hà Nội Năm 2022, Đại học Xây dựng Hà Nội có 1 ngành tuyển sinh thuộc khối D24 có điểm chuẩn là 20 điểmXem chi tiết 1 ngành Thu gọnNgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩnKỹ thuật xây dựng7580201D2420 Điểm1 trường Đại học Miền Trung xét tuyển khối D24 dưới 24 điểmỞ miền Trung chúng tôi tìm thấy 1 trường Đại học thuộc khối D24 dưới 24 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Năm 2022, Đại học Thái Bình Dương có 1 ngành tuyển sinh thuộc khối D24 có điểm chuẩn là 15 điểmXem chi tiết 1 ngành Thu gọnNgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩnCông nghệ thông tin7480201D2415 Điểm1 trường Đại học Miền Nam xét tuyển khối D24 dưới 24 điểmỞ miền Nam chúng tôi tìm thấy 1 trường Đại học thuộc khối D24 dưới 24 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồmSố 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh Năm 2022, Đại học Công nghệ Sài Gòn có 5 ngành tuyển sinh thuộc khối D24 có điểm chuẩn là điểmXem chi tiết 5 ngành Thu gọnNgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩnCông nghệ kỹ thuật cơ điện ĐiểmCông nghệ kỹ thuật điện - điện ĐiểmCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn ĐiểmCông nghệ thực ĐiểmKỹ thuật xây ĐiểmBí quyết ôn luyện khối D24 đạt điểm caoĐể gặt hái được kết quả cao trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối D24 sau đây nhé!Với hình thức trắc nghiệm và nội dung ôn tập trải rộng khắp các kiến thức trong chương trình học lớp 11 và lớp 12, để học tốt môn Toán, các bạn học sinh cần nắm vững toàn bộ các dạng bài tập của sách giáo khoa. Phương pháp ôn tập và giải đề cũng nên được đầu tư để học sinh rút ra được những lỗ hổng hay mắc phải và luyện tập phản xạ nhanh với các dạng câu hỏi hay gặp. Hơn thế nữa, các bạn nên nâng cao kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo để có thể tính toán nhanh và tiết kiệm thời Học là một môn thuộc khối tự nhiên có khối lượng lý thuyết khá lớn cần ghi nhớ. Để bài thi môn Hóa đạt kết quả tốt, trước tiên cần nắm vững phần lý thuyết trong sách giáo khoa và ứng dụng chúng vào làm bài tập. Các kiến thức trọng tâm thường bám sát ở các chương hóa hữu cơ, vô cơ, hình vẽ thí nghiệm và bài toán đồ thị. Vậy nên học sinh nên luyện giải đề thi các năm trước, đề thi thử đều đặn để làm quen với các bài tập mới. Bạn cũng có thể khám phá những tài liệu, video thí nghiệm để hiểu rõ các khái niệm và quy trình hóa tiếng Pháp THPT QG sẽ chỉ yêu cầu các kỹ năng ngôn ngữ cơ bản, bao gồm ngữ pháp, từ vựng, phát âm và viết. Vì thế, các thí sinh cần xác định rõ ràng và tập trung vào các kỹ năng này để chuẩn bị cho kỳ thi. Các chủ đề thường xuất hiện trong bài thi thường là thể thao, âm nhạc, du lịch, khoa học, văn hóa, xã hội... Thêm vào đó bạn cũng nên các bài luận để nâng cao khả năng viết. Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn ToánBí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật LýBí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học Kết luận24 điểm khối D24 nên học trường nào? Qua bài viết trên đây, đã tổng hợp và giới thiệu các trường tuyển sinh 24 điểm khối D24. Hy vọng giúp bạn lựa chọn được trường phù hợp, vừa thỏa mãn đam mê vừa phù hợp với năng lực của bản thân. Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé! Đăng nhập
Thi được 15, 16, 17 điểm khối D nên chọn học trường gì, ngành nào? là câu hỏi mà khá nhiều bạn thí sinh đang băn khoăn khi đã nắm cơ bản số điểm của bản thân trong kì thi THPT Quốc gia 2020. Hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây của TimDapAnđể tìm ra cho bản thân ngành học cũng như trường phù hợp để không đánh mất cơ hội vào Đại sàn dự kiến năm nay có thể giảm, nếu bạn đạt mức điểm 15, 16, 17 điểm thì có thể xét tuyển vào rất nhiều trường khác nhau ở tầm trung bình hoặc top dưới với rất nhiều ngành nghề khác nhau. Khối D có rất nhiều tổ hợp tương ứng với các con số phổ biến là khối D1 2 3 4 5 6 7 bài viết này Tìm Đáp Án tổng hợp một số trường và một số ngành học của các trường đó có điểm chuẩn của năm trước từ 15 tới 18 điểm để các bạn có thể dễ dàng tham khảo và chọn lựa ít nhất là ngành học, tuy nhiên danh sách này cũng chỉ mang tính chất tham khảo. Điểm chuẩn năm nay có thể tăng giảm tùy vào ngành học hoặc tùy thuộc vào chỉ tiêu của từng trường. Sau khi xác định được trường và ngành bạn cũng nên tìm hiểu kỹ về mức học phí, cơ sở vật chất, chất lượng đào tạo... để chắc chắn hơn. Mời các bạn tham khảo bảng dưới đây1. Viện Đại học Mở Hà Nội Điểm chuẩn đầu vào khối D của trường Viện Đại học Mở Hà Nội trung bình năm 2018 khoảng – điểm nên nếu bạn đạt trong khoảng này, bạn sẽ có cơ hội trúng tuyển vào trường này nhiều hơn. Tuy nhiên, với mỗi ngành thì có số điểm đầu vào khác nhau, chẳng hạn điểm chuẩn của ngành Luật quốc tế chỉ còn ngành Công nghệ thông tin là điểm nên bạn cần cân nhắc chọn lựa cả trường lẫn ngành học phù hợp với năng lực của bản Trường Đại học Huế Được biết, điểm chuẩn năm 2018 đầu vào ít nhất là 13 điểm của ngành Tài chính - Ngân hàng liên kết và cao nhất là 18 điểm của ngành Quản trị kinh doanh. Điểm vào cảu các ngành có sự chênh lệch nên bạn cần phải cân nhắc xem trình độ học của mình có thể đạt được điểm đó hay không để thử sức thi vào ngành yêu Đại học Văn hóa Hà Nội Nếu bạn chọn thi khối D và chọn Đại học Văn hóa Hà Nội để học thì bạn có thể chọn một trong những khoa Nghiên cứu VH, CSVH&QLNT, QLNN về DSVH, Văn hóa các DTTSVN, Thông tin học, Bảo tàng học, Khoa học thư viện ... tuy nhiên, bạn cần phải đảm bảo bạn đạt ít nhất là 15 điểm bởi năm 2018 điểm vào của trường dao động từ 15 đến 24 Học viện Nông nghiệp Việt Nam Trường này cũng có rất nhiều ngành, nhiều khoa khối D giúp bạn đạt trên 14 điểm có thể tự tin ứng tuyển vào trường, trong đó ngành có điểm chuẩn vào trường cao nhất là 21 còn ngành Công nghệ sau thu hoạch, sư phạm kỹ thuật Nông nghiệp ... có điểm số thấp cũng đạt tới 16 Đại học Điện Lực Giống như các trường khác, trường Đại học Điện lực cũng có khối D và điểm đầu vào không quá cao, bạn chỉ cần 15 - 16 điểm là có cơ hội được học tại trường bởi năm 2018. Đại học Sư phạm Thái Nguyên Không chỉ khối A, B, C, đại học Sư phạm Thái Nguyên có cả khối D, điểm chuẩn năm 2018 đầu vào của khối D của trường 17,5 điểm nên nếu bạn đạt khoảng 17 điểm hãy cân nhắc khi chọn trường này Đại học mở TP HCM Ngành công nghệ Sinh học của trường đang có điểm chuẩn là 15 điểm nếu bạn trên 15 điểm, bạn có thể nộp hồ sơ vào trường này để thi Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM Điểm chuẩn của trường này dao động từ 16 - 22 điểm nên đây cũng là một trong những trường mà bạn có học từ 16 - 22 điểm có thể thi vào và cơ hội trúng tuyển rất Đại học Lao động - Xã Hội Điểm chuẩn năm 2018 đầu vào khối D của các khoa từ 14 đến điểm nên nếu bạn đạt khoảng 14 điểm thì bạn thi vào trường Đại học Lao động - xã hội thì cơ hội trúng tuyển vào trường là rất khó. Bên cạnh đó, trường này còn tuyển cả khối A và A1. 15 - 17 điểm khối D nên chọn trường gì, ngành nào? khối D gồm những ngành nào? 16 điểm khối d nên thi trường nào ở TPHCM?10. Đại học Công đoàn Khoa Quan hệ lao động của trường có điểm chuẩn năm 2018 là 15 cả khối A, A1 và D1 nên nếu bạn thi thử được 15 – điểm thì không nên chọn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Có thể nói, điểm chuẩn năm 2018 của trường Đại học Công nghệp Hà Nội là 16 điểm, chẳng hạn như khoa Việt Nam học và khoa Quản trị văn phòng nên nếu muốn thi vào khoa của trường này, bạn cần nỗ lực và chăm chỉ học tập hết mình để đạt điểm cao trong kỳ thi đại học sắp Đại học Ngoại thương là 1 trong những trường top đầu trên cả nước nên ai cũng muốn được học ở trường Đại học Ngoại thương vì thế mà điểm chuẩn đầu vào khối D các khoa của trường thuộc vào top cao với điểm. Nếu bạn thi không đạt trên điểm, khả năng thi trượt của bạn là rất Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM chắc hẳn, nếu ai có ý định đi thi khối D thì cũng đều muốn thi vào trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM, điểm chuẩn khối D năm 2018 của trường là 17 điểm nên bạn cần xem năng lực, tổng điểm 3 môn thi khối D của bạn có đạt điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng Điểm chuẩn khối D của trường từ 15– điểm với các khoa lịch sử, văn hóa, văn học, địa lý học nên bạn đạt được số điểm này, bạn có thể chọn một trong các khoa trên để Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng Điểm chuẩn năm 2018 khối D lẫn khối A, A1 của trường là 14 tới 20 điểm nên thi được 14 - 17 điểm, bạn có thể chọn trường Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng để Đại học Đà Lạt Nếu bạn muốn vào Đà Lạt học và thi được 14 - 17 điểm thì bạn dễ dàng ứng tuyển vào các ngành/khoa của trường Đại học Đà Lạt khi điểm chuẩn năm 2018 của trường chỉ dao động từ 14 - 17 Học viện Báo chí và Tuyên truyền Điểm chuẩn đầu vào khối D cao nhất là điểm ngành/khoa Chính sách công, Khoa học quản lý nhà nước và điểm chuẩn thấp nhất là 17,25 điểm các khoa còn lại. Do đó, bạn cần nhắc khi làm hồ sơ nếu bạn chỉ đạt được 16 - 20 điểm khi thi Đại học An Giang là một trường nằm ở miền Tây, nhưng không vì thế mà điểm chuẩn thấp. So với các trường khối D trong thành phố lớn thì Đại học An Giang có điểm chuẩn cao từ 14– Chính vì thế mà bạn chỉ đạt 14 điểm trong kỳ thi thử khối D, bạn cần cân nhắc lại chọn lựa của Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Các khoa trong trường xét tuyển khối D như Khai thác vận tải đường sắt, Tài chính doanh nghiệp, Khai thác vận tải đường bộ ..., trong đó thì điểm chuẩn năm 2018 khối D của ngành kinh tế xây dựng đạt điểm, còn ngành Truyền thông và mạng máy tính đạt là Đại học Văn hóa Trường đại học Văn hóa cũng là một trường xét tuyển cả khối C và khối D, trong đó năm 2018 khối D có ngành Quản lý văn hóa lấy điểm chuẩn cao nhất là 19 điểm, các ngành còn lại dao động 15 Đại học Cần Thơ Đây là một trong những trường Đại học xét tuyển khối D với điểm chuẩn năm 2018 đầu vào từ 14– điểm nên thi thử khối D được 15 - 18 điểm thì cơ hội vào trường là rất Đại học Sài Gòn Điểm chuẩn đầu vào khối D năm 2018 của trường là điểm và đó là Ngành/khoa Khoa học thư viện. Vì thế, các bạn học sinh cần cân nhắc năng lực, trình độ học tập của mình để đưa ra quyết định đúng Đại học Đông Á Điểm đầu vào cao nhất là 17 điểm của khoa Quản trị Văn phòng, còn các khoa khác dao động 13 điểm. Với số điểm 13 - 17 điểm thì bạn thi vào trường Đại học Đông Á và các khoa có điểm chuẩn khoảng 15 điểm thì có khả năng trúng tuyển là rất cạnh các trường Đại học trên thì trường Đại học Vinh, Đại học Thái Bình, Đại học Quy Nhơn, Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên, Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên có điểm chuẩn đầu vào khối D của các khoa khoảng 15 điểm. Mã Trường Tên Trường Ngành học Khối xét tuyển Điểm chuẩn 2015 Chỉ tiêu 2016 MHN Viện Đại học Mở Hà Nội Công nghệ thông tin D1, A1 18 MHN Viện Đại học Mở Hà Nội Hướng dẫn du lịch D1 18 MHN Viện Đại học Mở Hà Nội Tài chính - Ngân hàng D1 17 MHN Viện Đại học Mở Hà Nội Luật quốc tế D1 DHD Khoa Du lịch - Đại học Huế Kinh tế A, A1, D1, D10 50 DHD Khoa Du lịch - Đại học Huế Quản trị kinh doanh A, A1, D1, D10 18 200 DHK Đại học Kinh tế - Đại học Huế Hệ thống thông tin quản lý A, A1, D1, C1 18 150 DHK Đại học Kinh tế - Đại học Huế Kinh doah nông nghiệp A, A1, D1, C1 50 DHK Đại học Kinh tế - Đại học Huế Kinh tế nông nghiệp A, A1, D1, C1 150 DHK Đại học Kinh tế - Đại học Huế Tài chính - Ngân hàng liên kết A, A1, D1, D3 16 50 DHK Đại học Kinh tế - Đại học Huế Kinh tế nông nghiệp - Tài chính A, A1, D1, C1 60 DHL Đại học Nông lâm - Đại học Huế Phát triển nông thôn A, A1, C,D1 17 170 DHQ Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị Công nghệ kỹ thuật môi trường A, A1, B, D7 15 50 DHQ Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị Kỹ thuật công trình xây dựng A, A1, D7 15 50 DHQ Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị Kỹ thuật điện, điện tử A, A1, D7 15 50 DHQ Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A, A1, C, D1 15 DHQ Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị Quản trị kinh doanh A, A1, D1 C1 15 DHS Đại học Sư phạm - Đại học Huế Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp B, D8 15 DHS Đại học Sư phạm - Đại học Huế Giáo dục Quốc phòng - An ninh C, D1, D14 DHS Đại học Sư phạm - Đại học Huế Tâm lý học giáo dục C, D13, D1, D8 50 DHT Đại học Khoa học - Đại học Huế Đông phương học C, D1, D14 15 50 DHT Đại học Khoa học - Đại học Huế Triết học A, C, D1 15 60 DHT Đại học Khoa học - Đại học Huế Lịch sử C, D1, D14 15 100 DHT Đại học Khoa học - Đại học Huế Xã hội học C, D1, D14 15 60 DHT Đại học Khoa học - Đại học Huế Sinh học A, B, D8 15 80 DHT Đại học Khoa học - Đại học Huế Hóa học A, B, D7 100 DHT Đại học Khoa học - Đại học Huế Địa lý tự nhiên A, B, D10 15 60 DHT Đại học Khoa học - Đại học Huế Công tác xã hội C, D1, D14 15 150 DHT Đại học Khoa học - Đại học Huế Quản lý tài nguyên và môi trường A, B, D8 100 DHT Đại học Khoa học - Đại học Huế Hán - Nôm C, D1, D14 15 30 DHT Đại học Khoa học - Đại học Huế Ngôn ngữ học C, D1, D14 15 40 DHT Đại học Khoa học - Đại học Huế Văn học C, D14 15 130 DHT Đại học Khoa học - Đại học Huế Kỹ thuật địa chất A, D7 15 100 DHT Đại học Khoa học - Đại học Huế Địa chất học A, D7 15 45 VHH Đại học Văn hóa Hà Nội Nghiên cứu VH D1 VHH Đại học Văn hóa Hà Nội CSVH&QLNT D1 VHH Đại học Văn hóa Hà Nội QLNN về DSVH D1 16 VHH Đại học Văn hóa Hà Nội QLNN về gia đình D1 16 VHH Đại học Văn hóa Hà Nội Văn hóa các DTTSVN D1 VHH Đại học Văn hóa Hà Nội Thông tin học D1 VHH Đại học Văn hóa Hà Nội Khoa học thư viện D1 VHH Đại học Văn hóa Hà Nội Bảo tàng học D1 VHH Đại học Văn hóa Hà Nội Kinh doanh XBP D1 16 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bảo vệ thực vật A, A1, B, D1 15 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Chăn nuôi A, A1, B, D1 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan A, A1, B, D1 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Công nghệ sau thu hoạch A, A1, B, D1 15 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Công nghệ thông tin A, A1, D1, C1 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Công thôn A, A1, D1, C1 15 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Kế toán A, A1, D1, C1 17 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Khoa học cây trồng A, A1, B, D1 15 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Khoa học cây trồng tiên tiến A, A1, B, D1 15 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Khoa học đất A, A1, B, D1 15 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Khoa học môi trường A, A1, B, D1 16 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Kinh doanh nông nghiệp A, A1, B, D1 15 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Kinh tế A, A1, B, D1 15 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Kinh tế nông nghiệp A, A1, D1, D7 15 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Kỹ thuật cơ khí A, A1, D1, C1 15 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Kỹ thuật điện, điện tử A, A1, D1, C1 15 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Nông nghiệp A, A1, B, D1 15 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Nuôi trồng thủy sản A, A1, B, D1 15 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Phát triển nông thôn A, A1, B, D1 15 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Quản lí đất đai A, A1, B, D1 15 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Quản trị kinh doanh A, A1, B, D1 16 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến A, A1, B, D1 15 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A, A1, B, D1 15 DDL Đại học Điện lực Quản trị doanh nghiệp A, A1, D1, D7 70 DDL Đại học Điện lực Quản trị du lịch khách sạn A, A1, D1, D7 16 65 DDL Đại học Điện lực Quản trị doanh nghiệp chât lượng cao A, A1, D1, D7 16 40 DDL Đại học Điện lực Tài chính ngân hàng A, A1, D1, D7 16 50 DDL Đại học Điện lực Tài chính ngân hàng chất lượng cao A, A1, D1, D7 16 40 DDL Đại học Điện lực Kế toán doanh nghiệp A, A1, D1, D7 100 DDL Đại học Điện lực Kế toán tài chính và kiểm soát A, A1, D1, D7 16 50 DDL Đại học Điện lực Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao A, A1, D1, D7 16 40 DDL Đại học Điện lực Thương mại điện tử A, A1, D1, D7 16 35 DDL Đại học Điện lực Quản trị an ninh mạng A, A1, D1, D7 16 40 DDL Đại học Điện lực Xây dựng công trình điện A, A1, D7 16 35 DDL Đại học Điện lực Xây dựng dân dụng và công nghiệp A, A1, D7 16 35 DDL Đại học Điện lực Quản lý dự án và công trình điện A, A1, D7 16 35 DDL Đại học Điện lực Công nghệ chế tạo máy A, A1, D7 40 DDL Đại học Điện lực Công nghệ chế tạo thiết bị điện A, A1, D7 16 35 DDL Đại học Điện lực Năng lượng tái tạo A, A1, D7 16 35 DDL Đại học Điện lực Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng cao A, A1, D7 16 40 DDL Đại học Điện lực Điện tử viễn thông A, A1, D7 80 DDL Đại học Điện lực Thiết bị điện tử y tế A, A1, D7 16 40 DDL Đại học Điện lực Điện tử viễn thông chất lượng cao A, A1, D7 16 40 DDL Đại học Điện lực Công nghệ tự động A, A1, D7 18 80 DDL Đại học Điện lực Công nghệ tự động chất lượng cao A, A1, D7 16 40 DDL Đại học Điện lực Quản lý năng lượng A, A1, D7 16 110 DDL Đại học Điện lực Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị A, A1,D1, D7 16 65 DDL Đại học Điện lực Quản lý năng lượng chất lượng cao A, A1, D7 16 40 DTS Đại học Sư phạm Thái Nguyên Giáo dục học C, D1, B03 60 MBS Đại học mở TP HCM Công nghệ Sinh học A, A1, B, D1 18 250 QSQ Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM Quản lý nguồn lợi thủy sản A, A1, B, D1 30 QSQ Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM Các chương trình liên kết A, A1, B, D1 15 780 DLX Đại học Lao động - Xã hội Công tác xã hội A, A1, D1 450 DLX Đại học Lao động - Xã hội Quản trị Kinh doanh A, A1, D1 350 DLX Đại học Lao động - Xã hội Bảo hiểm A, A1, D1 320 MDA Đại học Mỏ - Địa chất Quản lý đất đai A, A1, D1, B 15 100 MDA Đại học Mỏ - Địa chất Quản trị kinh doanh A, A1, D1 15 210 MDA Đại học Mỏ - Địa chất Kế toán D1 260 MDA Đại học Mỏ - Địa chất Quản trị kinh doanh A, A1, D1 15 40 MDA Đại học Mỏ - Địa chất Kế toán A, A1, D1 15 40 LDA Đại học Công đoàn Quan hệ lao động A, A1, D1 DCN Đại học Công nghiệp Hà Nội Việt Nam học D1, C, D14 18 160 DCN Đại học Công nghiệp Hà Nội Quản trị văn phòng A, A1, D1 18 200 NTH Đại học Ngoại thương Quản trị kinh doanh A, A1, D1 17 120 NTH Đại học Ngoại thương Kinh doanh quốc tế A, A1, D1 17 80 QSX Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM Địa lý học D1, D15 18 120 DDS Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng Lịch sử C, D1 17 70 DDS Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng Văn học C, D1 18 110 DDS Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng Văn hóa học C, D1 70 DDS Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng Địa lý học C, D1 70 DDP Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng Quản trị kinh doanh A, A1, D1 15 20 DDP Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A, A1, D1 15 20 DDP Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng Kinh doanh thương mại A, A1, D1 15 20 DDP Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng Tài chính - Ngân hàng A, A1, D1 15 40 DDP Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng Kế toán A, A1, D1 15 20 DDP Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng Luật kinh tế A, A1, D1 15 20 DDP Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng Công nghệ thông tin A, A1, D7 15 20 DDP Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng Kỹ thuật điện, điện tử A, A1, D7 15 20 DDP Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng Kỹ thuật xậy dựng công trình giao thông A, A1, D7 15 20 DDP Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng Kinh tế xây dựng A, A1, D7 15 20 DDP Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng Kinh doanh nông nghiệp A, A1, D1 15 20 TDL Đại học Đà Lạt Quản trị kinh doanh A, A1, D1 80 TDL Đại học Đà Lạt Xã hội học C, D1 15 30 TDL Đại học Đà Lạt Văn hóa học C, D1 15 30 TDL Đại học Đà Lạt Việt Nam học C, D1 15 40 TDL Đại học Đà Lạt Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C, D1 15 120 TDL Đại học Đà Lạt Công tác xã hội C, D1 15 68 TDL Đại học Đà Lạt Đông phương học C, D1 16 200 TDL Đại học Đà Lạt Quốc tế học C, D1 15 40 TDL Đại học Đà Lạt Ngôn ngữ Anh D1 17 200 HBT Học viện Báo chí và Tuyên truyền Triết học Mác - Lênin D1 50 HBT Học viện Báo chí và Tuyên truyền Chủ nghĩa xã hội khoa học D1 50 HBT Học viện Báo chí và Tuyên truyền Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam D1 50 HBT Học viện Báo chí và Tuyên truyền Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa D1 110 HBT Học viện Báo chí và Tuyên truyền Chính trị phát triển D1 55 HBT Học viện Báo chí và Tuyên truyền Tư tưởng Hồ Chí Minh D1 55 HBT Học viện Báo chí và Tuyên truyền Văn hóa phát triển D1 50 HBT Học viện Báo chí và Tuyên truyền Chính sách công C4, C1, D1 18 55 HBT Học viện Báo chí và Tuyên truyền Khoa học quản lý nhà nước D1, C1 18 55 HDT Đại học Hồng Đức Kế toán A, C1, D1 HDT Đại học Hồng Đức Quản trị kinh doanh A, C1, D1 15 HDT Đại học Hồng Đức Tài chính - Ngân hàng A, C1, D1 15 HDT Đại học Hồng Đức Địa lý học A, A1, C, D1 15 HDT Đại học Hồng Đức Xã hội học A, A1, C, D1 15 HDT Đại học Hồng Đức Việt Nam học A, A1, C, D1 15 HDT Đại học Hồng Đức Tâm lý học A, B, C, D1 15 HDT Đại học Hồng Đức Luật C, D1, A 15 HDT Đại học Hồng Đức Sư phạm Sinh học B, D8 15 HDT Đại học Hồng Đức Sư phạm Địa lí A, A1, C, D1 16 HDT Đại học Hồng Đức Sư phạm tiếng Anh A1, D1 HDT Đại học Hồng Đức Giáo dục Tiểu học D1, TVNK LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Công nghệ sinh hoc A, A1, D1, B 15 120 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Khoa học môi trường A, A1, D1, B 15 170 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Quản lý tài nguyên thiên nhiên A, A1, D1, B 16 60 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Hệ thống thông tin A, A1, D1 15 50 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Quản lý đất đai A, A1, D1, B 15 150 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Kế toán A, A1, D1 15 105 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Quản trị kinh doanh A, A1, D1 15 100 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Kinh tế A, A1, D1 15 30 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Kinh tế Nông nghiệp A, A1, D1 15 50 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Quản lý tài nguyên rừng A, A1, D1, B 15 200 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Lâm sinh A, A1, D1, B 15 155 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Lâm nghiệp A, A1, D1, B 15 100 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Khuyến nông A, A1, D1, B 16 50 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Thiết kế công nghiệp A, A1, D1 15 20 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Thiết kế nội thất A, A1, D1 15 20 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Kiến trúc cảnh quan A, A1, D1 15 50 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Lâm nghiệp đô thị A, A1, D1, B 15 100 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Kỹ thuật công trình xây dựng A, A1, D1 15 150 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A, A1, D1 15 50 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Công nghệ kỹ thuật ô tô A, A1, D1 15 50 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Công thôn A, A1, D1 15 50 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Kỹ thuật cơ khí A, A1, D1 15 50 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Công nghệ vật liệu A, A1, D1, B 15 50 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Công nghệ chế biến lâm sản A, A1, D1, B 15 50 LNS Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Kế toán A, A1, D1 15 50 LNS Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Quản trị kinh doanh A, A1, D1 15 50 LNS Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Quản lý đất đai A, A1, D1, B 15 40 LNS Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Công nghệ chế biến lâm sản A, A1, D1, B 15 40 LNS Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Khoa học môi trường A, A1, D1, B 15 50 LNS Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Lâm sinh A, A1, D1, B 15 60 LNS Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Quản lý tài nguyên rừng A, A1, D1, B 15 60 LNS Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Thiết kế nội thất A, A1, D1 15 20 LNS Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Kiến trúc cảnh quan A, A1, D1 15 40 LNS Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Công nghệ sinh học A, A1, D1, B 15 30 LNS Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Kỹ thuật công trình xây dựng A, A1, D1 15 40 VHS Trường Đại học Văn hóa Khoa học thư viện C, D1 15 50 VHS Trường Đại học Văn hóa Bảo tàng học C, D1 15 40 VHS Trường Đại học Văn hóa Kinh doanh xuất bản C, D1 50 VHS Trường Đại học Văn hóa Quản lý văn hóa C, D1, R00 200 VHS Trường Đại học Văn hóa Văn hóa các Dân tốc Thiểu số Việt Nam C, D1 15 30 HBU Đại học Hòa Bình Kế toán A, A1, B, D1 15 HBU Đại học Hòa Bình Tài chính - Ngân hàng A, A1, B, D1 15 HBU Đại học Hòa Bình Quản trị kinh doanh A, A1, B, D1 15 HBU Đại học Hòa Bình Quan hệ công chúng A, A1, B, D1 15 HBU Đại học Hòa Bình Công nghệ thông tin A, A1, B, D1 15 HBU Đại học Hòa Bình Công nghệ đa phương tiện A, A1, B, D1 15 HBU Đại học Hòa Bình Kĩ thuật điện tử truyền thông A, A1, B, D1 15 HBU Đại học Hòa Bình Kĩ thuật công trình xây dựng A, A1, B, D1 15 TCT Đại học Cần Thơ Sư phạm Tiếng Pháp D3, D1 18 50 TCT Đại học Cần Thơ Kinh doanh nông nghiệp A, A1, D1 80 TCT Đại học Cần Thơ Kinh tế nông nghiệp A, A1, D1 80 MTU Đại học Xây dựng miền Tây Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng A, A1, B, D1 15 MTU Đại học Xây dựng miền Tây Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A, A1, B, D1 15 SGD Đại học Sài Gòn Khoa học thư viện D1 75 DQB Đại học Quảng Bình Sư phạm Sinh học B, D8 15 40 DQB Đại học Quảng Bình Ngôn ngữ Anh D1 15 80 DQB Đại học Quảng Bình Địa lý Du lịch A, C, D1 15 60 DQB Đại học Quảng Bình Quản trị kinh doanh A, A1, D1 15 60 DQB Đại học Quảng Bình Luật A, A1, C, D1 15 140 DQB Đại học Quảng Bình Phát triển nông thôn A, B, D1, C 15 50 DQB Đại học Quảng Bình Quản lý Tài nguyên và Môi trường A, B, A1, D8 15 50 DAD Đại học Đông Á Quản trị kinh doanh A, A1, A03, D1 15 1000 DAD Đại học Đông Á Tài chính Ngân hàng A, A1, A03, D1 15 DAD Đại học Đông Á Kế toán A, A1, A03, D1 15 DAD Đại học Đông Á Quản trị nhân lực A1, A03, C, D1 15 DAD Đại học Đông Á Ngôn ngữ Anh A1, C1, C2, D1 15 300 DAD Đại học Đông Á Quản trị văn phòng C, C1, C2, D1 18 DQU Đại học Quảng Nam Việt Nam học C, D1 15 75 DKQ Đại học Tài chính - Kế toán Quản trị kinh doanh A, A1, D1 15 DKQ Đại học Tài chính - Kế toán Tài chính - Ngân hàng A, A1, D1 15 DKQ Đại học Tài chính - Kế toán Kế toán A, A1, D1 15 DKQ Đại học Tài chính - Kế toán Kinh doanh quốc tế A, A1, D1 15 DKQ Đại học Tài chính - Kế toán Kiểm toán A, A1, D1 15 HTN Học viện Thanh Thiếu Niên D1, C3 15 200 HTN Học viện Thanh Thiếu Niên Công tác Thanh thiếu niên D1, C4 15 180 HTN Học viện Thanh Thiếu Niên Công tác xã hội D1 15 120 DSG Đại học Công nghệ Sài Gòn Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A, A1, D1, D7 15 DSG Đại học Công nghệ Sài Gòn Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A, A1, D1, D7 15 DSG Đại học Công nghệ Sài Gòn Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A, A1, D1, D7 15 DSG Đại học Công nghệ Sài Gòn Công nghệ thông tin A, A1, D1, D7 15 DSG Đại học Công nghệ Sài Gòn Công nghệ thực phẩm A, A1, D1, B 15 DSG Đại học Công nghệ Sài Gòn Quản trị kinh doanh A, A1, D1, D7 15 DSG Đại học Công nghệ Sài Gòn Kỹ thuật công trình xây dựng A, A1, D1, D7 15 TDV Đại học Vinh Giáo dục chính trị C, D1, A 15 TDV Đại học Vinh Quản lý giáo dục C, D1, A, A1 15 TDV Đại học Vinh Công tác xã hội C, D1, A, A1 15 TDV Đại học Vinh Việt Nam học C, D1, A, A1 16 TDV Đại học Vinh Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A, B, D1, A1 15 TDV Đại học Vinh Quản lý Tài nguyên và Môi trường A, B, D1 15 TDV Đại học Vinh Khoa học môi trường A, B, D1 15 TDV Đại học Vinh Công nghệ thông tin A, B, D1, A1 15 TDV Đại học Vinh Kỹ thuật Điện tử truyền thông A, B, D1, A1 15 TDV Đại học Vinh Kỹ thuật Xây dựng A, B, D1, A1 15 TDV Đại học Vinh Quản lý đất đai A, B, D1 15 TDV Đại học Vinh Tài chính ngân hàng A, A1, D1 TDV Đại học Vinh Quản trị kinh doanh A, A1, D1 16 TDV Đại học Vinh Kinh tế đầu tư A, A1, D1 15 TDV Đại học Vinh Chính trị học C, D1, A, A1 15 TDV Đại học Vinh Công nghệ thực phẩm A, B, D1, A1 15 TDV Đại học Vinh Kinh tế nông nghiệp A, A1, D1 15 TDV Đại học Vinh Kỹ thuật công trình giao thông A, B, D1, A1 15 TDV Đại học Vinh Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A, B, D1, A1 15 TDV Đại học Vinh Công nghệ kỹ thuật hóa học A, B, D1, A1 15 TDV Đại học Vinh Báo chí C, D1, A, A1 TDV Đại học Vinh Quản lý văn hóa C, D1, A, A1 15 TDV Đại học Vinh Giáo dục quốc phòng An ninh C, D1, A 15 TDV Đại học Vinh Luật kinh tế C, D1, A, A1 18 TDV Đại học Vinh Nông học A, B, D1 15 TDV Đại học Vinh Nuôi trồng thủy sản A, B, D1 15 DTB Đại học Thái Bình Quản trị kinh doanh A, A1, C1, D1 15 100 DTB Đại học Thái Bình Kế toán A, A1, C1, D1 15 400 DTB Đại học Thái Bình Kinh tế A, A1, C1, D1 15 100 DTB Đại học Thái Bình Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A, A1, C1, D1 15 400 DTB Đại học Thái Bình Công nghệ kỹ thuật cơ khí A, A1, C1, D1 15 150 DTB Đại học Thái Bình Luật A, D1, C, C3 15 400 KTD Đại học Kiến trúc Đà Nẵng Ngôn ngữ Trung Quốc D1, A1, D14, D15 15 QSX ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Lịch sử D1 16 130 QSX ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Nhân học D1 17 60 QSX ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Triết học A1, D1 18 100 QSX ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Địa lý học D1 120 QSX ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Xã hội học D1 150 QSX ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Thông tin học A, C, D1 100 QSX ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Giáo dục học C, D1 16 120 QSX ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Lưu trữ học C, D1 16 80 QSX ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Văn hóa học C, D1 17 70 QSX ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Công tác xã hội D1 80 QSX ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Quy hoạch Vùng và Đô thị D1 16 80 QSQ Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia Quản lý nguồn lợi thủy sản A, A1, B, D1 30 DQN Đại học Quy Nhơn Công nghệ thông tin A, A1, D1 15 250 DQN Đại học Quy Nhơn Quản lý đất đai A, B, D1 15 100 DQN Đại học Quy Nhơn Địa lý tự nhiên A, B, D1 15 30 DQN Đại học Quy Nhơn Tâm lý học giáo dục A, A1, D1 15 40 DQN Đại học Quy Nhơn Công tác xã hội C, D1 15 60 DQN Đại học Quy Nhơn Quản lý giáo dục A, A1, D1 15 50 DQN Đại học Quy Nhơn Việt Nam học C, D1 15 70 DQN Đại học Quy Nhơn Quản lý nhà nước A, A1, D1 18 200 DQN Đại học Quy Nhơn Quản trị kinh doanh A, D1, A1 15 400 DQN Đại học Quy Nhơn Kinh tế A, D1, A1 15 250 DQN Đại học Quy Nhơn Kế toán A, D1, A1 15 350 DQN Đại học Quy Nhơn Tài chính - Ngân hàng A, D1, A1 15 250 DTK Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên Quản lý đất đai A, B, C2, D1 15 280 DTK Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên Phát triển nông thôn A, B, C2, D1 15 140 DTK Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên Kinh tế nông nghiệp A, B, C2, D1 15 140 DTK Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên Công nghệ thực phẩm A, B, C2, D1 15 140 DTK Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên Quản lý tài nguyên rừng A, B, C2, D1 15 140 DTK Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên Chăn nuôi A, B, C2, D1 15 140 DTK Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên Thú y A, B, C2, D1 15 210 DTK Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên Lâm nghiệp A, B, C2, D1 15 140 DTK Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên Khoa học cây trồng A, B, C2, D1 15 140 DTK Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên Khuyến nông A, B, C2, D1 15 70 DTK Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên Khoa học môi trường A, B, C2, D1 15 140 DTK Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên Khoa học và quản lý môi trường A, B, C2, D1 15 70 DTK Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên Nuôi trồng thủy sản A, B, C2, D1 15 70 DTK Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan A, B, C2, D1 15 70 DTK Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên Công nghệ Sinh học A, B, C2, D1 15 70 DTK Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên Công nghệ sau thu hoạch A, B, C2, D1 15 70 DTK Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên Quản lý tài nguyên và môi trường A, B, C2, D1 15 70 DTK Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A, B, C2, D1 15 140 DTK Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên Kỹ thuật Cơ khí A, A1, D1, D7 16 350 DTK Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên Kỹ thuật Cơ - Điện tử A, A1, D1, D7 17 140 DTK Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên Kỹ thuật Vật liệu A, A1, D1, D7 15 30 DTK Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên Kỹ thuật Điện, Điện tử A, A1, D1, D7 17 210 DTK Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên Kỹ thuật Điện A, A1, D1, D7 16 100 DTK Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông A, A1, D1, D7 15 140 DTK Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên Kỹ thuật Máy tính A, A1, D1, D7 15 30 DTK Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A, A1, D1, D7 16 350 DTK Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên Kỹ thuật công trình xây dựng A, A1, D1, D7 15 50 DTK Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên Công nghệ chế tạo máy A, A1, D1, D7 15 50 DTK Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A, A1, D1, D7 15 50 DTK Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên Công nghệ kỹ thuật ô tô A, A1, D1, D7 15 50 DTK Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp A, A1, D1, D7 15 30 DTK Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên Kinh tế công nghiệp A, A1, D1, D7 15 40 DTK Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên Quản lý công nghiệp A, A1, D1, D7 15 40 DTK Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên Kỹ thuật môi trường A, A1, D1, D7 15 30 DTK Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên Ngôn ngữ Anh A, A1, D1, D7 15 30 DTZ Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Toán học A, A1, D1, C1 15 40 DTZ Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Toán ứng dụng A, A1, D1, C1 15 40 DTZ Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Vật lý học A, D1, A1, C1 15 40 DTZ Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Hóa học A, B, D1, D7 15 40 DTZ Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Hóa Dược A, B, D1, D7 15 60 DTZ Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Công nghệ Kỹ thuật Hóa học A, B, D1, D7 15 40 DTZ Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Khoa học môi trường A, B, D7, D8 15 60 DTZ Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Quản lý Tài nguyên và Môi trường A, B, D1, D7 15 100 DTZ Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Sinh học A, B, D7, D8 15 40 DTZ Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Công nghệ Sinh học A, B, D7, D8 15 40 DTZ Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Văn học C, D1, C3, C4 15 50 DTZ Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Lịch sử C, D1, C3, C4 15 40 DTZ Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Báo chí C, D1, C3, C4 15 60 DTZ Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Du lịch C, D1, C3, C4 15 60 DTZ Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Địa lý tự nhiên C, D1, B, C4 15 40 DTZ Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Khoa học thư viện C, D1, B, C4 15 40 DTZ Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Khoa học Quản lý D1, D7, A1, C 15 100 DTZ Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Công tác xã hội C, D1, C1, C3 15 100 DTZ Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Luật D1, D7, A1, C 17 250 DTC Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên Công nghệ thông tin D1, A1, A, C2 15 DTC Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên Kỹ thuật phần mềm D1, A1, A, C2 15 DTC Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên Khoa học máy tính D1, A1, A, C2 15 DTC Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên Truyền thông và Mạng máy tính D1, A1, A, C2 15 DTC Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên Hệ thống thông tin D1, A1, A, C2 15 DTC Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên An toàn thông tin D1, A1, A, C2 15 DTC Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên Truyền thông đa phương tiện D1, A1, A, C2 15 DTC Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên Thiết kế đồ họa D1, C4, D10, D15 15 40 DTC Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên Công nghệ truyền thông D1, C4, D10, D15 15 DTC Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên Công nghệ kỹ thuật máy tính D1, A1, A, C1 15 DTC Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông D1, A1, A, C1 15 DTC Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D1, A1, A, C1 15 DTC Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D1, A1, A, C1 15 DTC Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên Kỹ thuật Y sinh D1, D7, B, C2 15 100 DTC Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên Hệ thống thông tin quản lý D1, A1, C4, C 15 DTC Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên Quản trị văn phòng D1, A1, C4, C 15 DTC Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên Thương mại điện tử D1, A1, C4, C 15 HVQ Học Viện Quản lý Giáo dục Giáo dục học A, B, C, D1 15 100 HVQ Học Viện Quản lý Giáo dục Tâm lý học giáo dục A, B, C, D1 15 150 HVQ Học Viện Quản lý Giáo dục Kinh tế giáo dục A, A1, D1, D8 15 180 HVQ Học Viện Quản lý Giáo dục Quản lý giáo dục A, A1, C, D1 15 150 LDA Đại học Công Đoàn Quan hệ lao động A, A1, D1 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải CNKT xây dựng cầu đường sắt A, A1, D7 17 40 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải CNKT xây dựng cảng - đường thủy A, A1, D7 16 40 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải CNKT cơ khí máy xây dựng A, A1, D7 80 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải CNKT cơ khí máy tàu thủy A, A1, D7 15 40 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải CNKT cơ khí đầu máy - toa xe A, A1, D7 15 40 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Quản trị doanh nghiệp A, A1, D1, D7 18 150 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Khai thác vận tải đường sắt A, A1, D1, D7 15 30 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Khai thác vận tải đường bộ A, A1, D1, D7 15 40 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Logistics và Vận tải đa phương thức A, A1, D1, D7 15 50 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Tài chính doanh nghiệp A, A1, D1, D7 17 80 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Truyền thông và mạng máy tính A, A1, D7, D1 100 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Công nghệ kỹ thuật môi trường A, A1, B, D7 15 50 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải CNKT xây dựng cầu đường A, A1, D7 15 100 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp A, A1, D7 15 35 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Công nghệ kỹ thuật ô tô A, A1, D7 15 100 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải CNKT cơ khí máy xây dựng A, A1, D7 15 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Kế toán doanh nghiệp A, A1, D1, D7 15 60 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Kinh tế xây dựng A, A1, D1, D7 15 30 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Hệ thống thông tin A, A1, D7, D1 15 30 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Điện tử viễn thông A, A1, D7, D1 15 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải CNKT xây dựng cầu đường A, A1, D7 15 100 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp A, A1, D7 15 35 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Công nghệ kỹ thuật ô tô A, A1, D7 15 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải CNKT cơ khí máy xây dựng A, A1, D7 15 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Kế toán doanh nghiệp A, A1, D1, D7 15 40 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Kinh tế xây dựng A, A1, D1, D7 15 30 DDD Đại học Đông Đô Quản trị kinh doanh A, A1, 15 100 DDD Đại học Đông Đô Tài chính Ngân hàng A, A1, 15 100 DDD Đại học Đông Đô Thông tin học A, A1, C, 15 50 DDD Đại học Đông Đô Quan hệ quốc tế A, A1, C, 15 100 DDD Đại học Đông Đô Du lịch A, A1, C, 15 DDD Đại học Đông Đô Ngôn ngữ Anh D1 15 100 TGA Đại học An Giang Tài chính - Ngân hàng A, A1, D 100 TGA Đại học An Giang Kinh tế Quốc tế A, A1, D 18 50 TGA Đại học An Giang Tài chính doanh nghiệp A, A1, D 100 TGA Đại học An Giang Kỹ thuật phần mềm A, A1, D 60 TGA Đại học An Giang Công nghệ Thông tin A, A1, D 18 60 Trên đây Tìm Đáp Án vừa giới thiệu tới các bạn Thi được 15, 16, 17 điểm khối D nên chọn học trường gì, ngành nào? mong rằng qua đây bạn đọc có thể chọn được trường phù hợp với mức điểm của mình nhé. Mời các bạn cùng tham khảo chuyên mục Thi THPT Quốc gia để biết thêm thông tin nhé.
Khối D là một trong những khối thi luôn thu hút được đông đảo thí sinh đăng kí dự tuyển. Khối D có thể dùng để xét tuyển đa dạng ngành nghề và sở hữu nhiều ngành học “hot” nhất, mang đến nhiều cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn nên luôn thu hút đông đảo lượng thí sinh đăng ký dự tuyển hằng năm. Chính vì thế mà điểm chuẩn của khối D thường khá cao. Vậy thi được 24 điểm khối D trở lên nên chọn trường nào, ngành nào tốt nhất? Là câu hỏi được rất nhiều bạn học sinh quan tâm. Hãy cùng THPT Ngô Thì Nhậm theo dõi bài viết dưới đây để nắm được các thông tin chi tiết nhé. 1. Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội2. Đại học Ngoại thương cơ sở Hà Nội3. Học viện ngoại giao4. Đại học Thương mại5. Đại học Hà Nội6. Trường Đại học Đà Nẵng7. Đại học Luật thành phố Hồ Chí Minh8. Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh9. Đại học Văn hóa Hà Nội10. Học viện Nông nghiệp Việt Nam11. Đại học Nội vụ12. Viện Đại học Mở Hà Nội 1. Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội Trường có rất nhiều ngành xét tuyển khối D dành cho các bạn ưa thích khoa học, tự nhiên. Trường có tiếng trong việc giảng dạy và đào tạo khi là một trong những trường thuộc hệ thống trường Đại học Quốc gia VNU. Tuy nhiên điểm chuẩn các ngành của trường không quá cao và cũng có phổ điểm lớn, chênh nhau giữa các ngành. Cụ thể điểm chuẩn các ngành năm 2020 như sau Bạn đang xem Được 24 điểm khối D nên học trường nào, ngành nào tốt? – Ngành Công nghệ sinh học có hệ thường và hệ chất lượng cao đều tuyển sinh khối D là D90 Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên và D08 Toán, Sinh, Tiếng Anh có điểm chuẩn lần lượt là 25 và 23,75. – Ngành Vật lý học và Kỹ thuật hạt nhân đều lấy khối D90, ngành Hải Dương học lấy khối D07, cả ba ngành này đều có điểm chuẩn là 17 điểm. – Ngành Khoa học Vật liệu, Địa chất học, Kỹ thuật Địa chất, Khoa học Môi trường, Công nghệ kỹ thuật Môi trường xét tuyển khối D07, điểm chuẩn là 17. Đại học Khoa học tự nhiên xét tuyển những ngành liên quan đến khoa học – Nhóm các ngành Khoa học máy tính và Công nghệ thông tin của trường gồm các khoa Hệ thống thông tin, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Truyền thông & Mạng máy tính xét tuyển khối D08, D07 có điểm chuẩn khá cao 27,2. – Khoa Kỹ thuật điện tử – Viễn thông có khoa hệ thường và hệ chất lượng cao tuyển khối D90 và D07 điểm chuẩn lần lượt là 23 và 18. 2. Đại học Ngoại thương cơ sở Hà Nội Một trong những trường top đầu về đào tạo cử nhân kinh tế tại Hà Nội là Đại học Ngoại thương FTU. Các ngành ở Đại học Ngoại thương đều có xét tổ hợp khối D, trong đó tùy ngành mà có D01, D02, D03, D04, D06, D07. Cụ thể điểm chuẩn các ngành năm 2020 như sau – Ngành Luật xét các khối D02, D03, D04, D06, D07 với điểm chuẩn năm 2020 là 26,5. – Nhóm ngành Kinh tế – Kinh tế quốc tế xét tuyển các tổ hợp D02, D03, D04, D06, D07 có điểm chuẩn 27,5. – Nhóm Nhóm ngành Quản trị kinh doanh, Quản trị khách sạn, Kinh doanh quốc tế có điểm chuẩn là 27,45, xét tuyển các tổ hợp D02, D03, D04, D06, D07. – Nhóm Tài chính ngân hàng – Kế toán với những tổ hợp D02, D03, D04, D06, D07 có điểm chuẩn 27,15. Trường Đại học Ngoại thương Hà Nội xét tuyển chủ yếu liên quan đến kinh tế – Ngoài ra trường còn có các ngành ngôn ngữ xét tuyển khối D với môn ngoại ngữ thay đổi theo các khoa ngôn ngữ khác nhau. Môn ngoại ngữ sẽ được nhân hệ số hai, nên thang điểm là 40. Nhìn chung các ngành ngôn ngữ của Đại học Ngoại thương lấy điểm chuẩn khá cao, dao động từ 33 cho đến gần 37 điểm trên 40 điểm. Những bạn thi khối D có ý định chọn đại học Ngoại thương nên xem xét kỹ càng về điểm chuẩn và chỉ tiêu của mỗi ngành. 3. Học viện ngoại giao Điểm chuẩn khối D năm 2020 của trường thấp nhất là 25,6 điểm cho ngành Quan hệ quốc tế D03 và D04, Luật Quốc tế 26 điểm D01, Truyền thông Quốc tế D01 27 điểm. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh là 34,75 điểm D01, điểm ngoại ngữ nhân hệ số 2. 4. Đại học Thương mại Sau khi vượt qua điểm sàn của trường Đại học Thương mại thì thí sinh các khối D cần đạt điểm chuẩn của trường đưa ra. Các ngành có xét tuyển khối D tại trường có rất nhiều nhưng chủ yếu trường sẽ lấy khối D01 Toán, Văn, Anh và D07 Toán, Hóa, Anh. Sau đây là thông tin các ngành xét khối D01 và điểm chuẩn tại Đại học Thương mại năm 2020 mà có thể bạn quan tâm – Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành điểm chuẩn là 25,4. – Ngành Quản trị khách sạn có điểm chuẩn là 25,5 điểm. – Ngành Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 25,8 điểm. – Ngành Marketing Quản trị thương hiệu và Marketing Marketing thương mại lần lượt là 26,15 và 26,7 điểm. – Kế toán Kế toán công và Kế toán Kế toán doanh nghiệp là 24,9 và 26 điểm. – Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26,5 điểm. – Kinh doanh quốc tế Thương mại quốc tế và Kinh tế quốc tế Kinh tế quốc tế đều là 26,3 điểm. – Tài chính – Ngân hàng Tài chính – Ngân hàng thương mại và Tài chính – Ngân hàng Tài chính công lần lượt là 25,3 và 24,3 điểm. – Thương mại điện tử Quản trị Thương mại điện tử có điểm chuẩn cao hơn là 26,25 điểm. – Hệ thống thông tin quản lý Quản trị hệ thống thông tin 25,25. – Quản trị nhân lực Quản trị nhân lực doanh nghiệp 25,55 điểm. Ngoài ra, Đại học Thương mại còn có nhiều khoa học xét tuyển khối D nhưng có sự thay đổi về môn ngoại ngữ để phù hợp với chuyên ngành. Đồng thời các điểm chuẩn ở những khối này sẽ có những sự thay đổi nhất định. 5. Đại học Hà Nội Điểm chuẩn các ngành Đại học Hà Nội năm 2020 dao động từ 23,45 – 35,38. Điểm môn ngoại ngữ các ngành đã nhân hệ số 2, trừ ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ thông tin chất lượng cao và Truyền thông Đa phương tiện. Ngành lấy điểm cao nhất là Ngôn ngữ Hàn Quốc D01 với mức điểm 35,38 điểm. 6. Trường Đại học Đà Nẵng Đây là ngôi trường đào tạo nhiều ngành xét tuyển khối D. Đại học Đà Nẵng bao gồm khá nhiều trường trực thuộc như Đại học Kinh tế, Đại học Bách Khoa, Đại học Ngoại ngữ, Đại học Sư phạm. Tuy nhiên ở Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng ngoài việc bạn đạt điểm chuẩn ra thì còn có yêu cầu về thứ tự nguyện vọng của bạn phải đạt yêu cầu của trường. Đại học Kinh tế sẽ chỉ xét tuyển khối D01 và D90 mà thôi, nên các bạn cần lưu ý. Còn các ngành và điểm chuẩn năm 2020 của trường khá cao, đều dao động ở khoảng 22,5-26,75. Trong đó, các ngành có điểm chuẩn cao nhất có thể kể đến là ngành Kinh doanh quốc tế 26,75 điểm và Marketing 26 điểm. Các ngành điểm chuẩn thấp của trường là Hệ thống thông tin quản lý và Quản lý nhà nước, lần lượt là 22,5 và 22 điểm. Tại Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng sẽ có ít khoa tuyển khối D hơn. Trong trường chỉ có khoa Công nghệ sinh học lấy D07, Công nghệ thông tin chất lượng cao tiếng Nhật – D28, Công nghệ dầu khí và khai thác dầu – D07 và một số khoa Kỹ thuật khác. Tuy nhiên điều kiện đi kèm đạt điểm chuẩn là các môn thành phần trong tổ hợp đó phải trên mức điểm mà trường đề ra. 7. Đại học Luật thành phố Hồ Chí Minh Nếu học sinh muốn thi vào trường, thí sinh phải vượt qua mức điểm sơ tuyển rồi mới được vào vòng thi đánh giá năng lực. Theo phương án tuyển sinh của trường sẽ căn cứ theo điểm thi THPT Quốc gia 2020 của thí sinh và sẽ chiếm tỷ trọng là 60% điểm trúng tuyển, và điểm học bạ của thí sinh trong 3 năm học THPT 10% và điểm xét tuyển của các tổ hợp khác nhau đối với mỗi ngành mà thí sinh đăng ký nguyện vọng. Theo phương án tuyển sinh trường Đại học Luật thành phố Hồ Chí Minh, thí sinh phải vượt qua mức điểm sơ tuyển mới đủ điều kiện tham gia kỳ thi đánh giá năng lực. – Ngành ngôn ngữ Anh của trường xét tuyển các khối và điểm chuẩn 2020 là D01 là 23,25; D14 là 23,5; D66 là 25; D84 là 24. – Luật thương mại quốc tế D01, D03, D06 là 26,25 điểm. – Luật thương mại quốc tế D66, D69, D70, D84, D87, D88 là 26,5 điểm. – Ngành Quản trị Luật D01, D03, D06, D84, D87, D88 là 24,5 điểm. – Ngành Quản trị Kinh doanh D01, D03, D06 là 23,5 còn Quản trị kinh doanh D84, D87, D88 là 24 điểm. 8. Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh Một số ngành có điểm xét tuyển khối D dưới 20 điểm là Thông tin – Thư viện, bảo tàng học, Kinh doanh xuất bản phẩm 15 điểm, Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam điểm, Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa 20 điểm 9. Đại học Văn hóa Hà Nội Các ngành như Văn hóa các DTTS Việt Nam- Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS, Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa quản lý nghệ thuật có điểm xét tuyển năm 2020 lần lượt là 15 điểm và điểm. Ngoài ra, với điểm thi khối D dưới 20 điểm, các em có thể tham khảo một số ngành khác của trường như Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật, Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa, thông tin thư viện,… 10. Học viện Nông nghiệp Việt Nam Với 15, 16, 18 điểm khối D đạt được, so với mức điểm chuẩn của trường các năm về trước, các em có thể dễ dàng trúng tuyển vào hầu hết các ngành tuyển sinh khối D của trường như quản trị kinh doanh nông nghiệp 15 điểm, chăn nuôi thú y 15 điểm, công nghệ sinh học 16 điểm,… 11. Đại học Nội vụ Với mức điểm 18 – 20 điểm thi khối D, các em khó có cơ hội trúng tuyển vào một số ngành như Quản trị nhân lực điểm,, tuy nhiên, các em có cơ hội trúng tuyển vào một số ngành lấy điểm chuẩn trung bình 20 điểm như quản trị văn phòng 20 điểm, Luật Chuyên ngành Thanh tra 18 điểm, quản lý nhà nước 17 điểm, chính trị học điểm,… 12. Viện Đại học Mở Hà Nội Viện Đại học Mở Hà Nội là một lối đi được nhiều bạn thí sinh lựa chọn khi đang thắc mắc 18 điểm khối D nên thi trường nào Hà Nội ? Đây là ngôi trường được đánh giá có chất lượng đào tạo tốt với điểm chuẩn không quá cao. Với điểm thi 15 điểm, các em có thể lựa chọn một số ngành của trường như Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm. Với mức điểm cao hơn là khoảng điểm đến 18 điểm, các em có thể lựa chọn một số ngành lần lượt như Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. Đăng bởi THPT Ngô Thì Nhậm Chuyên mục Hướng dẫn giáo viên
24 điểm khối d nên chọn trường nào